Trong thời đại công nghiệp phát triển như hiện nay. Vận tải và vận chuyển hàng hóa đóng một vai trò hết sức quan trọng. Bên cạch đó ngành giao thông vận tải cũng ngày một cải tiến hơn và những chiếc container phục vụ cho việc vận chuyển hàng hóa cũng ngày càng phổ biến. Việc bạn đi đến đâu cũng có thể dễ dàng bắt gặp những chiếc containor với kích thước khủng lưu thông trên đường.
Nội Dung
Add a header to begin generating the table of contents
Những thứ cơ bản của 1 chiếc xe đầu kéo
Container hay còn được gọi là xe đầu kéo với kích thước siêu khủng đối với đa số phương tiện xe cơ giới tham gia giao thông. Với 1 chiếc xe đầu kéo có thể vận chuyển một số lượng hàng lên đến 25 tấn đến 30 tấn hàng cùng một lúc.
Đối với xe đầu kéo bình thường được chia làm 2 phần chính:
Phần thùng (cont)
Phần đầu xe
Phần thùng (Cont)
Cont là một loại thùng bằng thép với đạng hình hộp chữ nhật có cửa mở có thể đóng kín. Container có khả năng chịu lực rất tốt và có nhiều kích thước khác nhau.
Cấu tạo và đặc điểm cơ bản của thùng Container
Phần Khung của cont: Phần khung là một phần rất quan trọng trong cấu trúc của thùng xe quyết định khả năng chịu lực và khung cont
Mặt đáy của thùng: Gồm có 2 thanh xà dọc nối với nhau bởi các thanh xà ngang tạo nên một khối vững chắc. Trên lớp đáy là mặt sàn của thùng thường được làm bằng gỗ nguyên bản đã qua xử lý để chống mối mọt và mục nát.
3 mặt bên của thùng: được cấu tạo từ những tấm kim loại có các sóng uốn lượn rất chắc chắn và không bị oxi hóa.
2 mặt trước sau của thùng: mặt trước được cấu tạo từ 1 tấm kim loại được ghép chắc chắn vào khung. Mặt sau thùng là 2 tấm kim loại được gắn như cửa có thể đóng mở và khóa chốt.
Phần ghép nối: Góc ghép nối được chế tạo bằng thép và được hàn với các góc trên, dưới của thùng. Được sử dụng để buộc dây, chằng trong quá trình nâng, hạ Cont.
Số Liệu, kích thước của một số loại thùng Cont cơ bản
| Loại Container | Chiều dài (m) | Chiều rộng (m) | Chiều cao (m) | Thể tích m3 |
|---|---|---|---|---|
| Container 20 feet | 5.9 | 2.3 | 2.4 | 33.2 |
| Container 20 feet lạnh | 5.5 | 2.3 | 2.3 | 28.2 |
| Container 40 feet thường | 12 | 2.4 | 2.4 | 67.6 |
| Container 40 ft cao | 12 | 2.4 | 2.7 | 76.3 |
| Container 40 ft lạnh | 11.5 | 2.3 | 2.5 | 67 |
| Container 45 chuyên dụng | 13.7 | 2.5 | 2.9 | 99.3 |
Lưu Ý
Các số liệu trên chỉ mang tính ướt tính. Một số thùng cont sẽ có kích thước thay đổi đôi chút nhưng không quá lớn với số liệu cơ bản.
