Công Ty vận tải quốc tế Việt Đức giới thiệu về các thông số kỹ thuật của đội xe chuyên dụng vận chuyển. Số liệu về tải trọng cũng như kích thước của xe để khách hàng có thể nắm rõ hơn. Từ đó có thể đưa ra những lựa chọn phù hợp với nhu cầu vận chuyển.
ĐỘI NGŨ XE CHUYÊN DỤNG CỦA VIỆT ĐỨC

Đội xe tải nhỏ
Dưới 2 Tấn
Đội xe phục vụ việc vận chuyển hàng trong nội thành. Vận chuyển những đơn hàng nhỏ lẻ

Đội xe tải vừa
Tải trọng từ 2,5t - 3,5t
Vận chuyển những đơn hàng liên tỉnh. Những đơn hàng nguyên chuyến, hàng ghép
Đội xe tải tầm trung
Tải trọng từ 5t - 8t
Chuyên phục vụ những đơn hàng nguyên chuyến, bao xe, trọn gói. Những đơn hàng liên tỉnh
Đội xe tải lớn
Tải trọng từ 10t - 15t
Đội xe chuyên vận chuyển hàng ghép, hàng chành xe đi toàn quốc. Phục vụ những đơn hàng nguyên chuyến với số lượng lớn

Đội xe tải khủng
Tải trọng từ 20t - 25t
Đội xe chuyên vận chuyển hàng toàn quốc. Vận chuyển các máy móc cơ khí cỡ lớn. Phục vụ thêm từ 1-3 đơn hàng nguyên chuyến

Xe đầu kéo Container
Tải trọng thùng trên 25t
Đội xe chuyên nhận tất cả mọi loại hàng đi khắp các tỉnh thành. Không ngại bất cứ đơn hàng với kích thước và tải trọng lớn nào
CÁC LOẠI XE PHỤC VỤ GIAO NHẬN HÀNG

Xe nâng địa hình
Linh hoạt trong bốc xếp
Đội xe Phục vụ tại kho, bãi của Việt Đức. Di chuyển linh hoạt, có thể nâng các kiện hàng có tải trọng lớn
Xe Cẩu, xe móc
Linh hoạt trong dịch vụ
Đội xe chuyên nhận bốc xếp các loại máy móc cơ khí có kích thước khủng. Di chuyển linh hoạt qua các địa điểm

Xe nâng tay điện
Thuận tiện dễ sử dụng
Phục vụ tại kho, xếp hàng trong kho, bãi. Thuận tiện trong bốc xếp hàng tại kho. Dễ dàng bảo quản
CÁC THÔNG SỐ CHI TIẾT CỦA XE
Stt
Loại xe và tải trọng
chiều dài
chiều rộng
Chiều cao
1 | 1 tấn – 1,2 tấn | 3,3m | 1,6m | 1,7m |
2 | 1,4 tấn – 1,7 tấn | 4m | 1,7m | 1,8m |
3 | 1,9 tấn – 2 tấn | 4,3m | 1,8m | 2m |
4 | 2,5 tấn | 4.4m | 1,8m | 2m |
5 | 3,2 tấn – 3,5 tấn | 5,2m | 2m | 2,2m |
6 | 5 tấn – 6 tấn | 6,2m | 2,2m | 2,4m |
7 | 7 tấn | 7m | 2,25m | 2,5m |
8 | 8 tấn | 7,5m | 2,35m | 2,6m |
9 | 10 tấn – 12 tấn | 9m | 2,35m | 2,6m |
10 | 15 tấn | 9,6m | 2,4m | 2,6m |
11 | 19 tấn | 10m | 2,4m | 2,6m |
12 | 23 tấn | 7-10m | 2,35m | 2,6m |
13 | Cont 20ft 30 tấn | 6m | 2,35m | 2,6m |
14 | Cont 40ft 32 tấn | 12m | 2,35m | 2,6m |
15 | Đầu kéo mooc sàn | 14m | 2,35m | 2,6m |
16 | Đầu kéo mooc lùn | 14m | 2,5m | 2,6m |
Chú ý: Các số liệu xe trên chỉ mang tính ước tính với số liệu tiêu chuẩn của xe. Kích thước của xe có thể bị thay đổi do mẫu mã cũng như hãng xe nhưng không quá lớn so với số liệu gốc.